🔍
Search:
ĐỨNG TRƯỚC
🌟
ĐỨNG TRƯỚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
선택을 해야 하는 상황에 있다.
1
ĐỨNG TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG, ĐỨNG GIỮA NGÃ BA ĐƯỜNG:
Ở trong tình huống phải lựa chọn.
-
Động từ
-
1
무리의 맨 앞에 서게 하다.
1
ĐẶT LÊN TRƯỚC, CHO ĐỨNG TRƯỚC:
Làm cho đứng trước tiên trong nhóm.
-
2
어떤 일의 중심이 되어 일을 하게 하다.
2
CHO LÀM ĐẦU TÀU, CHO LÀM THỦ LĨNH:
Làm cho trở thành trung tâm của việc nào đó và làm việc.
-
☆☆
Động từ
-
1
앞에 서다.
1
ĐỨNG TRƯỚC:
Đứng ở trước.
-
2
일이나 동작 등이 먼저 이루어지다.
2
LÀM TRƯỚC:
Công việc hay động tác... được thực hiện trước.
-
3
앞에 있는 것을 지나쳐 가거나 앞지르다.
3
VƯỢT TRƯỚC:
Đi qua hoặc vượt lên trước cái đang ở trước.
-
4
배우자나 자기보다 손아래인 가족이 먼저 죽다.
4
ĐI TRƯỚC, CHẾT TRƯỚC:
Người bạn đời hay thành viên gia đình ít tuổi hơn mình chết trước.
-
5
능력이나 수준 등이 남보다 더 뛰어나다.
5
VƯỢT TRỘI, TRỘI HƠN:
Năng lực hay trình độ… nổi trội hơn người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
향하고 있는 쪽이나 곳.
1
TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC, ĐẰNG TRƯỚC:
Phía hay nơi đang hướng tới.
-
2
차례나 늘어선 줄에서 앞서는 곳.
2
TRƯỚC:
Nơi đứng đầu trong thứ tự hay dãy dài.
-
3
이미 지나간 시간.
3
TRƯỚC, TRƯỚC ĐÂY:
Thời gian đã trôi qua.
-
4
다가올 시간.
4
TRƯỚC MẮT:
Thời gian đang đến gần.
-
5
몸이나 물체의 앞부분.
5
PHẦN TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC:
Phần trước của cơ thể hay vật thể.
-
6
순서에 따라 돌아오거나 맡은 몫.
6
LƯỢT:
Phần đảm nhận hoặc xoay vòng theo thứ tự.
-
7
어떤 환경이나 조건에 처한 상태.
7
TRƯỚC, ĐỨNG TRƯỚC:
Trạng thái đối mặt với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.
-
8
‘에게’의 뜻을 나타내는 말.
8
TRƯỚC, TRƯỚC MẶT:
Từ thể hiện nghĩa của "đối với".
-
☆☆
Động từ
-
1
앞에 서게 하다.
1
CHO ĐỨNG TRƯỚC, DỰNG TRƯỚC:
Làm cho đứng ở trước.
-
2
일이나 동작 등을 먼저 이루어지게 하다.
2
CHO LÀM TRƯỚC:
Làm cho việc hay động tác… được thực hiện trước.
-
5
배우자나 자기보다 손아래인 가족을 먼저 죽게 두다.
5
ĐI TRƯỚC, CHẾT TRƯỚC:
Bạn đời hay người nhỏ hơn mình trong gia đình chết trước.
-
3
다른 사람에게 고집하거나 드러내어 주장하다.
3
QUẢ QUYẾT VỚI, CƯƠNG QUYẾT, CỐ CHẤP, ĐẶT (Ý KIẾN...) LÊN ĐẦU:
Cố chấp hay thể hiện quan điểm với người khác.
-
4
다른 사람에게 자랑스럽게 드러내 보이다.
4
PHÔ TRƯƠNG, KHOE KHOANG:
Bộc lộ và cho thấy một cách tự hào với người khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 곳에 놓다.
1
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt ở chỗ nào đó.
-
2
어떤 상황이나 상태 속에 놓다.
2
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vào trong trạng thái hay tình huống nào đó.
-
3
가져가거나 데려가지 않고 남기거나 버리다.
3
ĐỂ LẠI, BỎ LẠI:
Không mang đi hoặc đưa đi mà để lại hoặc bỏ đi.
-
4
기본이 되는 음식에 다른 재료를 섞어 넣다.
4
BỎ VÀO:
Trộn nguyên liệu khác vào thức ăn cơ bản.
-
5
이불, 옷 등에 솜이나 털을 넣다.
5
NHỒI:
Nhét bông hay lông vào quần áo, chăn...
-
6
사람을 머무르게 하다.
6
GIỮ LẠI:
Làm cho người nào đó ở lại.
-
7
군대의 진영 등을 설치하다.
7
CẮM TRẠI, ĐÓNG QUÂN:
Dựng doanh trại của quân đội.
-
8
직책, 조직, 기구 등을 설치하다.
8
THIẾT LẬP, THÀNH LẬP, ĐẦU TƯ:
Thiết lập chức trách, tổ chức, cơ cấu...
-
9
어떤 것을 중요하거나 가치 있게 다루다.
9
ĐẶT VÀO:
Coi cái nào đó một cách quan trọng hoặc có giá trị.
-
10
생각 등을 가지다.
10
ĐẶT:
Có suy nghĩ v.v...
-
11
인정, 사정 등을 헤아려 주다.
11
LƯU TÂM, ĐỂ Ý:
Cân nhắc tình người, sự tình…
-
12
공식적인 직장이나 소속으로 가지다.
12
TRỞ THÀNH:
Thuộc về nơi làm việc chính thức.
-
13
어떤 행위의 목표나 근거 등을 만들어 정하다.
13
ĐẶT RA, XÁC ĐỊNH:
Tạo ra và định đoạt mục tiêu hay căn cứ của hành động nào đó v.v...
-
14
어떤 것을 일정한 방향으로 향하게 하다.
14
ĐỨNG TRƯỚC:
Làm cho cái gì đó hướng đến phương hướng nhất định.
-
15
쓰지 않고 보관하거나 간직하다.
15
ĐỂ LẠI, GIỮ LẠI:
Không dùng mà bảo quản hoặc giữ gìn.
-
16
어떤 일을 처리하지 않고 미루다.
16
ĐỂ LẠI, ĐỂ ĐẤY:
Không xử lí mà hoãn lại công việc nào đó.
-
17
시간적으로 여유를 가지거나 공간적으로 간격을 주다.
17
ĐỂ ĐẤY, ĐỂ ĐÓ, BỎ ĐÓ, BỎ MẶC:
Có sự thoải mái về thời gian hoặc có khoảng cách về không gian.
-
18
어떤 상황이 어떤 기간 동안 이어지다.
18
ĐỂ:
Tình huống nào đó được kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó.
-
19
사람을 데리고 쓰다.
19
ĐẶT:
Dẫn dắt và dùng con người.
-
20
어떤 사람을 가족이나 친척, 친구 등으로 가지다.
20
COI:
Làm cho người nào đó trở thành gia đình, họ hàng, bạn bè...
-
21
어떤 것을 이야기, 논쟁 등의 대상으로 삼다.
21
COI:
Lấy cái gì đó làm đối tượng của câu chuyện, tranh luận...
-
22
앞의 것을 부정하고 뒤의 것을 긍정하거나 선택하다.
22
ĐẶT SANG, GẠT ĐI:
Phủ định cái trước và khẳng định hoặc chọn lựa cái sau.
-
23
바둑이나 장기 등의 놀이를 하다. 또는 그 알을 놓거나 말을 쓰다.
23
CHƠI, ĐÁNH (CỜ):
Chơi cờ vây hay cờ tướng v.v... Hoặc đi hay dùng các quân cờ đó.
-
24
세상이나 사람들과 가까운 관계를 갖지 않고 떨어져 있다.
24
GIỮ (KHOẢNG CÁCH):
Không có quan hệ gần gũi hoặc ở cách xa mọi người hoặc thế gian.
-
25
어떤 대상을 일정한 상태로 있게 하다.
25
ĐỂ:
Làm cho đối tượng nào đó ở vào trạng thái nhất định.
🌟
ĐỨNG TRƯỚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
명사가 아닌 것을 문장에서 명사처럼 쓰이게 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게 할 때 쓰는 표현.
1.
CÁI, THỨ, ĐIỀU, VIỆC:
Cấu trúc dùng cho yếu tố không phải là danh từ có thể được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho yếu tố đó có thể đứng trước "이다".
-
Động từ
-
1.
무리의 맨 앞에 서게 하다.
1.
ĐẶT LÊN TRƯỚC, CHO ĐỨNG TRƯỚC:
Làm cho đứng trước tiên trong nhóm.
-
2.
어떤 일의 중심이 되어 일을 하게 하다.
2.
CHO LÀM ĐẦU TÀU, CHO LÀM THỦ LĨNH:
Làm cho trở thành trung tâm của việc nào đó và làm việc.
-
Danh từ
-
1.
고대 그리스에서, 월계수의 가지와 잎으로 만들어 경기의 우승자에게 씌워 주던 관.
1.
VÒNG NGUYỆT QUẾ:
Vòng đeo cho người thắng cuộc trong trận thi đấu, làm bằng lá và cành của cây nguyệt quế, vào thời Hy Lạp cổ đại.
-
2.
(비유적으로) 승리하거나 남보다 앞섬으로써 가지는 명예.
2.
VÒNG NGUYỆT QUẾ:
(cách nói ẩn dụ) Danh dự có được vì chiến thắng hay đứng trước người khác.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 완료되지 않고 중단되었음을 나타내는 어미.
1.
DỞ, GIỮA CHỪNG:
Vĩ tố làm cho từ ngữ đứng trước có chức năng của định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác không hoàn thành trong quá khứ và bị gián đoạn.
-
None
-
1.
앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현.
1.
KHÔNG NHỮNG… MÀ CẢ:
Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.
-
None
-
1.
뒤에 오는 명사를 수식하며 앞에 오는 명사를 뒤에 오는 명사의 대상으로 함을 나타내는 표현.
1.
LIÊN QUAN ĐẾN, VỀ:
Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
None
-
1.
앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현.
1.
BẤT CHẤP… NHƯNG…, MẶC DÙ... NHƯNG..., TUY... NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện ở phía sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể mong đợi ở nội dung của từ ngữ đứng trước.
-
None
-
1.
앞에 오는 말과 비교하면 뒤의 내용과 같은 결과가 있음을 나타내는 표현.
1.
(NẾU) SO VỚI.. THÌ...:
Cấu trúc thể hiện nếu so sánh với từ ngữ đứng trước thì có kết quả như nội dung sau.
-
None
-
1.
앞에 오는 말과 비교해서 뒤의 내용과 같은 결과가 있음을 나타내는 표현.
1.
SO VỚI:
Cấu trúc thể hiện so sánh với từ ngữ đứng trước nên có kết quả như nội dung sau.
-
Trợ từ
-
1.
장소, 자리, 시간, 대상 등을 나타내는 앞의 말이 뒤의 명사를 수식함을 나타내는 조사.
1.
Ở, VÀO LÚC:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ đứng trước biểu thị địa điểm, chỗ, thời gian, đối tượng... bổ nghĩa cho danh từ ở sau.
-
Trợ từ
-
1.
앞에 오는 말의 정도나 시간이 다할 때까지의 뜻을 나타내는 조사.
1.
ĐẾN:
Trợ từ thể hiện nghĩa cho đến khi hết mức độ hay thời gian của từ đứng trước.
-
Danh từ
-
1.
받침 ‘ㄷ, ㅌ’ 이 ‘ㅣ’나 ‘ㅑ, ㅕ, ㅛ, ㅠ’의 앞에서 ‘ㅈ, ㅊ’으로 바뀌는 현상.
1.
NGẠC HÓA:
Hiện tượng phụ âm cuối "ㄷ, ㅌ" đứng trước "ㅣ" hay "ㅑ, ㅕ,ㅛ,ㅠ" thì đổi thành "ㅈ, ㅊ".
-
☆
Danh từ
-
1.
면과 면 또는 선과 선이 포개진 상태. 또는 그러한 상태로 된 것.
1.
LỚP, THỚ, TẦNG, LƯỢT:
Trạng thái các mặt hoặc các đường được (bị) chồng lên nhau, hoặc vật thể có trạng thái như vậy.
-
2.
비슷한 일이나 상황이 거듭됨.
2.
HẾT LẦN NÀY ĐẾN LẦN KHÁC, DỒN DẬP, LẠI THÊM:
Tình huống hay công việc tương tự được (bị) lặp đi lặp lại nhiều lần.
-
3.
면과 면 또는 선과 선이 앞의 수만큼 거듭됨을 나타내는 말.
3.
LỚP, THỚ, TẦNG, LƯỢT:
Từ chỉ các mặt hoặc các đường được (bị) lặp lại bằng với con số đứng trước nó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 동작을 하는 데 걸리는 시간이 짧다.
1.
NHANH:
Thời gian dùng vào việc thực hiện động tác nào đó ngắn.
-
2.
한곳에서 다른 곳으로 움직이는 데 걸리는 시간이 짧다.
2.
NHANH:
Thời gian dùng vào việc di chuyển từ một nơi sang nơi khác ngắn.
-
3.
어떤 일이 이루어지는 데 걸리는 시간이 짧다.
3.
NHANH:
Thời gian dùng để đạt được việc nào đó ngắn.
-
4.
어떤 것이 다른 것보다 시간 순서상으로 앞서 있다.
4.
SỚM HƠN, NHANH HƠN:
Cái gì đó đứng trước cái khác về thứ tự thời gian.
-
5.
어떤 일을 하기에는 아직 시간이 더 필요하다.
5.
CÒN SỚM:
Vẫn cần thêm thời gian để làm việc nào đó.
-
None
-
1.
뒤에 오는 명사를 수식하며 앞에 오는 명사를 뒤에 오는 명사의 대상으로 함을 나타내는 표현.
1.
ĐỐI VỚI, VỀ:
Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
None
-
1.
앞에 오는 말과 비교하였을 때 앞의 말은 당연히 그러하고 뒤에 오는 말 역시 그러하다는 것을 나타내는 표현.
1.
CHẲNG CẦN PHẢI NÓI, KHỎI PHẢI NÓI:
Cấu trúc thể hiện , từ ngữ đứng trước thì đương nhiên như vậy và từ ngữ đứng sau cũng vậy khi so sánh với từ ngữ đứng trước.
-
None
-
1.
앞에 오는 말과 비교하였을 때 앞의 말은 당연히 그러하고 뒤에 오는 말 역시 그러하다는 것을 나타내는 표현.
1.
CHẲNG CẦN PHẢI NÓI, KHỎI PHẢI NÓI:
Cấu trúc thể hiện khi so sánh với lời nói phía trước thì lời nói đứng trước đương nhiên như vậy và lời nói đứng sau cũng vậy.
-
Danh từ
-
1.
앞장서서 이끌어 감.
1.
SỰ DẪN DẮT, SỰ LÃNH ĐẠO:
Việc đứng trước và dẫn đi.
-
2.
운동 경기 등에서 상대보다 점수가 앞섬.
2.
SỰ DẪN TRƯỚC:
Việc điểm số vượt lên trước đối thủ trong thi đấu thể thao v.v...
-
3.
연인 관계에서 주도적으로 상대방을 이끌어 감.
3.
SỰ LẤN ÁT, SỰ XỎ MŨI:
Sự dẫn dắt đối phương một cách chủ động trong quan hệ yêu đương.
-
None
-
1.
앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현.
1.
KHÔNG NHỮNG… MÀ CẢ:
Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 상황을 앞둔 태도나 자세.
1.
THÁI ĐỘ, TƯ THẾ:
Thái độ hoặc tư thế đứng trước tình huống hay sự việc nào đó.